Số
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP SỞ
|
I.
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.
|
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp.
|
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.
|
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp.
|
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
|
6
|
Cấp Giấy phép xe tập lái.
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
8
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
11
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp
bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp
điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ
điều kiện hoạt động.
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
lần đầu.
|
|
16
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá
nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến.
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất.
|
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
có thời hạn.
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải
tạo.
|
|
23
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
|
24
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
|
25
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đối với trường hợp
giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của giấy phép.
|
|
27
|
Cấp phù hiệu cho xe nội bộ
|
|
28
|
Cấp lại phù hiệu cho xe nội bộ
|
|
29
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
30
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
31
|
Công
bố đưa Bến xe khách vào khai thác
|
|
32
|
Công
bố lại đưa Bến xe khách vào khai thác
|
|
33
|
Công bố đưa Trạm dừng nghỉ đường bộ vào khai thác
|
|
34
|
Công
bố lại đưa Trạm dừng nghỉ đường bộ vào khai thác
|
|
35
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng
hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe
buýt.
|
|
36
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải
hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng
xe buýt.
|
|
37
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
38
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải khách theo
tuyến cố định
|
|
39
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố
định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia.
|
|
40
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
|
|
41
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt
Nam.
|
|
42
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia-Lào-Việt Nam.
|
|
43
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia-Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào và Campuchia.
|
|
44
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -Lào cho phương tiện
|
|
45
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam -Lào cho phương
tiện
|
|
46
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam-Làovà thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
|
|
47
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam –Campuchia cho phương
tiện
|
|
48
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia tại Việt Nam.
|
|
49
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ.
|
|
50
|
Cấp phép thi công xây dựng các công trình thiết yếu nằm
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác.
|
|
51
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng các công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang
khai thác.
|
|
52
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào tỉnh lộ.
|
|
53
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với tỉnh lộ đang khai thác.
|
|
54
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi
công nút giao đấu nối vào tỉnh lộ.
|
|
55
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ
chức thi công nút giao đấu nối vào tỉnh lộ.
|
|
56
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
|
|
57
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến tỉnh lộ quản lý.
|
|
58
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm
vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống tỉnh lộ quản lý.
|
|
59
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
II.
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
61
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy nội địa.
|
|
62
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên
đường thủy nội địa.
|
|
63
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
|
64
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
|
65
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện
thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
|
66
|
Đăng ký lại phương tiện đối với trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
|
67
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ
quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
68
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
|
69
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
70
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
71
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
72
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
|
73
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
|
74
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa.
|
|
75
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa.
|
|
76
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến
khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở khách và xe ô tô
|
|
77
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
78
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với
các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương ;
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
79
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong
trường hợp thi công công trình đường thủy nội địa địa phương ; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
80
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo
tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.
|
|
81
|
Phê
duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông
sử dụng phà một lưỡi dùng để chở hành khách và xe ô tô.
|
|
82
|
Chấp
thuận vận tải hành khách ngang sông
|
|
III.
|
Lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa
|
|
83
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình giao
thông trên địa bàn tỉnh.
|
|
84
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn
ngoài ngân sách nhà nước.
|
|
85
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (BCKTKT) đối với dự
án giao thông sử dụng vốn ngân sách sự nghiệp.
|
|
IV.
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
|
86
|
Thủ tục tiếp dân.
|
|
87
|
Thủ tục xử lý đơn, thư
|
|
88
|
Thủ tục giải quyết tố cáo.
|
|
89
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần đầu)
|
|
90
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần 2)
|
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
1
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút
giao đấu nối vào các tuyến đường huyện, thị, thành phố (gọi chung là cấp
huyện).
|
|
2
|
Cấp phép thi công, xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường cấp huyện
quản lý.
|
|
3
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường
cấp huyện quản lý.
|
|
4
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến đường cấp huyện quản lý.
|
|
5
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến đường cấp huyện quản
lý.
|
|
6
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi
công nút giao đấu nối vào các tuyến đường cấp huyện quản lý.
|
|
7
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác.
|
|