THĂM DÒ Ý KIẾN

Đánh giá sự hài lòng của người dân và tổ chức về kết quả xử lý hồ sơ của bộ phận một cửa Sở Giao thông Vận tải

 
Số lượt truy cập
Tin cải cách hành chính
Cập nhật Bộ Thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải Đồng Nai
Cập nhật 10/05/2019 14:00 Xem với cỡ chữ

Cập nhật Bộ Thủ tục hành chính

của Sở Giao thông vận tải Đồng Nai

––––––––––––––––––

   Để đạt được mục tiêu của Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước, trên cơ sở kết quả thực hiện các nhiệm vụ trong giai đoạn 2001-2010, công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011 – 2020 của Sở Giao thông vận tải,  thì đẩy mạnh công tác rà soát, cập nhật, sửa đổi, bổ sung những thủ tục hành chính đã được công bố là một trong những nội dung luôn được quan tâm.

   Với Quyết định 2544/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải Đồng Nai, Sở Giao thông vận tải luôn cập nhật, bổ sung để hoàn thiện Bộ thủ tục hành chính.

   Đến nay, sau 04 lần sửa đổi, Bộ thủ tục hành chính của Sở có 90 thủ tục hành chính cấp Sở và 07 thủ tục hành chính cấp huyện.

   Việc cập nhật thường xuyên Bộ thủ tục hành chính đã giúp cho các tổ chức, cá nhân cũng như cơ quan quản lý nắm bắt được các thông tin kịp thời, xử lý hồ sơ đúng quy định hiện hành.

Số

TT

Tên thủ tục hành chính

 

A.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ

I.

Lĩnh vực đường bộ 

 

1

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.

 

2

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp.

 

3

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.

 

4

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp.

 

5

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.

 

6

Cấp Giấy phép xe tập lái.

 

7

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

8

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

 

9

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

 

10

Cấp lại Giấy phép lái xe

 

11

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

12

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.

 

13

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.

 

14

Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.

 

15

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu.

 

16

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.

 

17

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến.

 

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất.

 

19

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

20

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.

 

21

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

22

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.

 

23

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng.

 

24

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng.

 

25

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

 

26

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép.

 

27

Cấp phù hiệu cho xe nội bộ

 

28

Cấp lại phù hiệu cho xe nội bộ

 

29

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

 

30

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

 

31

Công bố đưa Bến xe khách vào khai thác

 

32

Công bố lại đưa Bến xe khách vào khai thác

 

33

Công bố đưa Trạm dừng nghỉ đường bộ vào khai thác

 

34

Công bố lại đưa Trạm dừng nghỉ đường bộ vào khai thác

 

35

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.

 

36

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.

 

37

Đăng ký khai thác tuyến

 

38

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải khách theo tuyến cố định

 

39

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia.

 

40

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.

 

41

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam.

 

42

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam.

 

43

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.

 

44

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -Lào cho phương tiện

 

45

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam -Lào cho phương tiện

 

46

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam-Làovà thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.

 

47

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam –Campuchia cho phương tiện

 

48

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam.

 

49

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

 

50

Cấp phép thi công xây dựng các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác.

 

51

Gia hạn chấp thuận xây dựng các công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.

 

52

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào tỉnh lộ.

 

53

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với tỉnh lộ đang khai thác.

 

54

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào tỉnh lộ.

 

55

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào tỉnh lộ.

 

56

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

 

57

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến tỉnh lộ quản lý.

 

58

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống tỉnh lộ quản lý.

 

59

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác

 

60

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

II.

Lĩnh vực đường thủy nội địa 

 

61

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

 

62

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

 

63

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

 

64

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

 

65

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

 

66

Đăng ký lại phương tiện đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

 

67

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

 

68

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

 

69

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

70

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 

71

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 

72

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.

 

73

Công bố lại cảng thủy nội địa

 

74

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa.

 

75

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa.

 

76

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở khách và xe ô tô

 

77

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

 

78

Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương ; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

 

79

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình đường thủy nội địa địa phương ; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

 

80

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.

 

81

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở hành khách và xe ô tô.

 

82

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

 

III.

Lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa 

 

83

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình giao thông trên địa bàn tỉnh.

 

84

Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước.

 

85

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (BCKTKT) đối với dự án giao thông sử dụng vốn ngân sách sự nghiệp.

 

IV.

Lĩnh vực Thanh tra 

 

86

Thủ tục tiếp dân.

 

87

Thủ tục xử lý đơn, thư

 

88

Thủ tục giải quyết tố cáo.

 

89

Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần đầu)

 

90

Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần 2)

 

B.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

1

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường huyện, thị, thành phố (gọi chung là cấp huyện).

 

2

Cấp phép thi công, xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường cấp huyện quản lý.

 

3

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường cấp huyện quản lý.

 

4

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến đường cấp huyện quản lý.

 

5

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến đường cấp huyện quản lý.

 

6

Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường cấp huyện quản lý.

 

7

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác.

 

Nội dung thủ tục hành chính xem tại :  

http://113.161.144.143:8888/MC_DIEN_TU/THU_TUC_HANH_CHINH/index.php​

​Người đưa tin: Nguyễn Thị Kim Kim

 

CÁC TIN KHÁC

Chung nhan Tin Nhiem Mang
Trang thông tin điện tử Sở Giao Thông Vận tải tỉnh Đồng Nai
Chịu trách nhiệm xuất bản: Ban biên tập Sở Giao thông Vận tải
Địa chỉ: 18 Phan Chu Trinh- Phường Quang Vinh –TP. Biên Hòa tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: (0613)847320 - Số Fax: (0613)942248 – 840768 - Email: sgtvt@dongnai.gov.vn
Ghi rõ nguồn “Trang thông tin điện tử Sở Giao Thông Vận tải tỉnh Đồng Nai” hoặc www.sgtvt.dongnai.gov.vn
khi bạn phát hành lại thông tin từ website này.
Phát triển bởi TTCNTT và TT Đồng Nai